Danh từ
đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng
ang đựng nước
Danh từ
dụng cụ đong lường thời trước, được làm bằng gỗ hoặc đan bằng tre, hình hộp, dung tích khoảng bảy tám lít, dùng ở một số địa phương để đong chất hạt rời
một ang gạo
VD I have an ang
Leave a Reply
4 Nhận xét (Dạng số nhiều) Trên "ang"
đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng
Ví dụ: ang đựng nước
ang là danh từ chỉ đồ dùng đựng nước thời xưa
Danh từ
đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng
ang đựng nước
Danh từ
dụng cụ đong lường thời trước, được làm bằng gỗ hoặc đan bằng tre, hình hộp, dung tích khoảng bảy tám lít, dùng ở một số địa phương để đong chất hạt rời
một ang gạo
VD I have an ang
Ang là một danh từ vd đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng