Ao cá trong tiếng anh là: fish pond
Nghĩa của từ “Ao Cá” là: một ao nuôi có kiểm soát, hồ nhân tạo, hoặc hồ chứa lớn hơn – đó là được sử dụng trong ngành nuôi trồng thủy sản để nuôi cá.
Ví dụ: Trong thời đại châu Âu thời Trung Cổ nó đã được tiêu biểu cho tu viện và lâu đài (nhỏ, một phần là tự cung tự cấp cộng đồng) để có một ao cá.
Nguồn:
link to vi.wikipedia.org
Tài Trợ
THỐNG KÊ
Tài Khoản:
Tổng cúp: 0 CúpĐã Quy đổi: 0 cúp = 0 VNDTổng Tiền Hiện Có:
Leave a Reply
1 Gửi Trên "ao cá"
Ao cá trong tiếng anh là: fish pond
Nghĩa của từ “Ao Cá” là: một ao nuôi có kiểm soát, hồ nhân tạo, hoặc hồ chứa lớn hơn – đó là được sử dụng trong ngành nuôi trồng thủy sản để nuôi cá.
Ví dụ: Trong thời đại châu Âu thời Trung Cổ nó đã được tiêu biểu cho tu viện và lâu đài (nhỏ, một phần là tự cung tự cấp cộng đồng) để có một ao cá.
Nguồn:
link to vi.wikipedia.org