mẫu ->Dịch sang tiếng anh là: (1) hectare (c. 3600 sq. meters); (2) model, pattern, sample, form, specimen
mật ->Dịch sang tiếng anh là: (1) honey, molasses; (2) gall, bile; (3) secret, confidential, classified; (4) dense, thick, close, intimate
mắc ->Dịch sang tiếng anh là: (1) to be expensive; (2) to be caught (in a trap, disaster), hang on a peg