về ->Dịch sang tiếng anh là: (1) about, concerning, regarding; (2) in, towards; (3) to come back, return, go
về mặt hành chính ->Dịch sang tiếng anh là: on the administrative side, from an administrative point of view
về phía Việt Nam ->Dịch sang tiếng anh là: as for Vietnam, with regards to Vietnam, for Vietnam’s part
về quê thăm họ hàng ->Dịch sang tiếng anh là: to go to one’s native village and visit one’s relatives
vệ ->Dịch sang tiếng anh là: (1) edge, side (of a road, etc.); (2) to protect; (3) group of 500 soldiers